Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈrɑːt/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

rot /ˈrɑːt/

  1. Sự mục nát, sự thối rữa.
  2. (Từ lóng) Chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột ((cũng) tommy rot).
    don't talk rot! — đừng có nói vớ vẩn!
  3. (Thường The rot) bệnh sán lá gan (ở cừu).
  4. Một loạt những thất bại (trong môn crickê, trong chiến tranh... ).
    a rot set in — bắt đầu một loạt những thất bại
  5. Tình trạng phiền toái khó chịu.

Nội động từ

sửa

rot nội động từ /ˈrɑːt/

  1. Mục rữa.
  2. Nói đùa, nói bỡn; chòng ghẹo, trêu tức; nói mỉa.
  3. Chết mòn, kiệt quệ dần.
    to be left to rot in goal — bị ngồi tù đến chết dần chết mòn

Ngoại động từ

sửa

rot ngoại động từ /ˈrɑːt/

  1. Làm cho mục nát.
  2. (Từ lóng) Làm hỏng, làm đảo lộn (kế hoạch... ).
  3. Nói dối, lừa phỉnh (ai).

Thành ngữ

sửa

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
rot
/ʁɔ/
rots
/ʁɔt/

rot /ʁɔ/

  1. (Thông tục) Sự ợ.
  2. Như ros.
  3. Bệnh thối quả (ở cây).

Tham khảo

sửa