Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 竭蹶.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰ʔt˨˩ kwḛʔ˨˩kiə̰k˨˨ kwḛ˨˨kiək˨˩˨ we˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiət˨˨ kwe˨˨kiə̰t˨˨ kwḛ˨˨

Tính từ

sửa

kiệt quệ

  1. Suy sút, tàn tạ tới mức tột cùng.
    Nền kinh tế kiệt quệ vì chiến tranh.
    Bệnh tật đã làm bác ấy kiệt quệ sức lực.

Tham khảo

sửa