kiệt quệ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̰ʔt˨˩ kwḛʔ˨˩ | kiə̰k˨˨ kwḛ˨˨ | kiək˨˩˨ we˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiət˨˨ kwe˨˨ | kiə̰t˨˨ kwḛ˨˨ |
Tính từ
sửa- Suy sút, tàn tạ tới mức tột cùng.
- Nền kinh tế kiệt quệ vì chiến tranh.
- Bệnh tật đã làm bác ấy kiệt quệ sức lực.
Tham khảo
sửa- "kiệt quệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)