héo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛw˧˥ | hɛ̰w˩˧ | hɛw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛw˩˩ | hɛ̰w˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahéo
- Khô vì thiếu nước.
- Chê rau muống héo, lại ôm dưa già. (tục ngữ)
- Không có gốc thì cây héo (Hồ Chí Minh)
- Con không cha thì con trễ, cây không rễ thì cây héo. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "héo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
sửaDanh từ
sửahéo
- (Nùng An) răng.
Tham khảo
sửaTiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [hɛw˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [hɛw˦]
Tính từ
sửahéo