Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤wŋ˨˩ ɣɛ̰ʔw˨˩ʨawŋ˧˧ ɣɛ̰w˨˨ʨawŋ˨˩ ɣɛw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨawŋ˧˧ ɣɛw˨˨ʨawŋ˧˧ ɣɛ̰w˨˨

Động từ

sửa

chòng ghẹo

  1. (Id.) . Dùng lời nói hoặc hành động, thường là không đứng đắn, để đùa nghịch; như trêu ghẹo.
    Buông những lời cợt nhả chòng ghẹo phụ nữ.

Tham khảo

sửa