chòng ghẹo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤wŋ˨˩ ɣɛ̰ʔw˨˩ | ʨawŋ˧˧ ɣɛ̰w˨˨ | ʨawŋ˨˩ ɣɛw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨawŋ˧˧ ɣɛw˨˨ | ʨawŋ˧˧ ɣɛ̰w˨˨ |
Động từ
sửachòng ghẹo
- (Id.) . Dùng lời nói hoặc hành động, thường là không đứng đắn, để đùa nghịch; như trêu ghẹo.
- Buông những lời cợt nhả chòng ghẹo phụ nữ.
Tham khảo
sửa- "chòng ghẹo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)