thối rữa
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰoj˧˥ zɨʔɨə˧˥ | tʰo̰j˩˧ ʐɨə˧˩˨ | tʰoj˧˥ ɹɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰoj˩˩ ɹɨ̰ə˩˧ | tʰoj˩˩ ɹɨə˧˩ | tʰo̰j˩˧ ɹɨ̰ə˨˨ |
Tính từ
sửa- Thối và rữa (nói khái quát).
- Trái cây bị thối rữa.
- (nghĩa bóng) Người không còn lương tâm, tâm hồn biến chất thoái hóa trở nên xấu xa tàn nhẫn.
- Một con người có nhân cách thối rữa.