Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

root (số nhiều roots)

  1. Rễ (cây).
    to take root; to strike root — bén rễ
    to pull up by the roots — nhổ cả rễ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  2. Cây con cả rễ (để đem trồng).
  3. (Thường Số nhiều) các câycủ (cà rốt, củ cải... ).
  4. Chân, gốc, gốc rễ.
    the root of a mountain — chân núi
    the root of a tooth — chân răng
    The root of all thingsGốc rễ của vạn pháp
  5. Căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất.
    to get at (to) the root of the matter — nắm được thực chất của vấn đề
    the root of all evils — nguồn gốc của mọi sự xấu xa
  6. (Toán học) Căn; nghiệm.
    real root — nghiệm thực
    square (second) root — căn bậc hai
  7. (Ngôn ngữ học) Gốc từ.
  8. (Âm nhạc) Nốt cơ bản.
  9. (Kinh thánh) Con cháu.

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

root (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn roots, phân từ hiện tại rooting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ rooted)

  1. Làm bén rễ, làm bắt rễ (cây... ).
  2. (Nghĩa bóng) Làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào.
    terror rooted him to the spot — sự khiếp sợ làm cho anh ta đứng chôn chân tại chỗ
    strength rooted in unity — sức mạnh xây dựng trên sự đoàn kết
  3. (+ up, out...) Nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc.

Nội động từ

sửa

root (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn roots, phân từ hiện tại rooting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ rooted)

  1. Bén rễ, ăn sâu vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).

Động từ

sửa

root + (rout) /raut/ /ˈruːt/

  1. (Như) Rootle.
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) tích cực ủng hộ, reo hò cổ vũ.
    to root for a candidate — tích cực ủng hộ một ứng cử viên
    to root for one's team — (thể dục, thể thao) reo hò cổ vũ đội mình

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tham khảo

sửa