nghiệm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiə̰ʔm˨˩ | ŋiə̰m˨˨ | ŋiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋiəm˨˨ | ŋiə̰m˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “nghiệm”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
nghiệm
- (Toán học) Trị số khi thay vào ẩn số của một phương trình thì làm cho phương trình được thỏa mãn.
- Tập nghiệm của phương trình là 2.
- Trị số khi thay vào biến x thì làm cho đa thức bằng 0.
- Nghiệm của đa thức là 4 và −4
Dịch sửa
Tính từ sửa
nghiệm
- Có công hiệu.
- Phương thuốc rất nghiệm.
Động từ sửa
nghiệm
- Xem xét.
- Nghiệm xem việc thực hay hư.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "nghiệm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)