Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiə̰ʔm˨˩ŋiə̰m˨˨ŋiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəm˨˨ŋiə̰m˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nghiệm

  1. (Toán học) Trị số khi thay vào ẩn số của một phương trình thì làm cho phương trình được thỏa mãn.
    Tập nghiệm của phương trình   là 2.
  2. Trị số khi thay vào biến x thì làm cho đa thức bằng 0.
    Nghiệm của đa thức   là 4 và −4

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

nghiệm

  1. công hiệu.
    Phương thuốc rất nghiệm.

Động từ

sửa

nghiệm

  1. Xem xét.
    Nghiệm xem việc thực hay hư.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa