bắt rễ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓat˧˥ zeʔe˧˥ | ɓa̰k˩˧ ʐe˧˩˨ | ɓak˧˥ ɹe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓat˩˩ ɹḛ˩˧ | ɓat˩˩ ɹe˧˩ | ɓa̰t˩˧ ɹḛ˨˨ |
Động từ
sửabắt rễ
- Nói cây mới trồng đã đâm rễ.
- Cây mới bắt rễ, phải tưới hằng ngày
- Đi sâu vào quần chúng.
- Bắt rễ vào bần cố nông.
Tham khảo
sửa- "bắt rễ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)