căn bản
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kan˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧ | kaŋ˧˥ ɓaːŋ˧˩˨ | kaŋ˧˧ ɓaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˧˥ ɓaːn˧˩ | kan˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩ |
Danh từ
sửacăn bản
- (ít dùng) Cái gốc rễ, cái cốt yếu quy định bản chất của sự vật.
- Về căn bản.
- Suy luận dựa trên căn bản kinh tế.
- Một gia đình có căn bản.
Đồng nghĩa
sửaTính từ
sửacăn bản
Phó từ
sửacăn bản
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Căn bản, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam