rock
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈrɑːk/
Hoa Kỳ | [ˈrɑːk] |
Danh từ
sửarock /ˈrɑːk/
- Đá.
- as firm as a rock — vững như bàn thạch
- (Thường Số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền.
- Kẹo cứng, kẹo hạnh nhân cứng.
- (Như) Rock-pigeon.
Thành ngữ
sửa- to be on the rocks: (Từ lóng) Kiết, không một đồng xu dính túi.
- built (founded) on the rock: Xây dựng trên nền đá; (nghĩa bóng) xây dựng trên một nền tảng vững chắc.
- to run upon the rocks:
- to see rocks ahead:
- Trông thấy núi đá trước mắt khó tránh được (tàu biển... ).
- (Nghĩa bóng) Trông thấy nguy hiểm trước mắt.
Danh từ
sửarock /ˈrɑːk/
Động từ
sửarock /ˈrɑːk/
- Đu đưa, lúc lắc.
- to rock a child to sleep — đu đưa cho đứa bé ngủ
- the ship is rocking on the waves — con tàu đu đưa trên ngọn sóng
- Làm rung chuyển; rung chuyển.
- the earthquake rocked the houses — cuộc động đất làm những ngôi nhà rung chuyển
- the house rocks — căn nhà rung chuyển
Thành ngữ
sửa- to be rocked in hopes: Ấp ủ hy vọng, sống trong hy vọng.
- to be rocked in security: Sống trong cảnh yên ổn không phải lo nghĩ gì đến mọi hiểm nguy.
Chia động từ
sửarock
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rock | |||||
Phân từ hiện tại | rocking | |||||
Phân từ quá khứ | rocked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rock | rock hoặc rockest¹ | rocks hoặc rocketh¹ | rock | rock | rock |
Quá khứ | rocked | rocked hoặc rockedst¹ | rocked | rocked | rocked | rocked |
Tương lai | will/shall² rock | will/shall rock hoặc wilt/shalt¹ rock | will/shall rock | will/shall rock | will/shall rock | will/shall rock |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rock | rock hoặc rockest¹ | rock | rock | rock | rock |
Quá khứ | rocked | rocked | rocked | rocked | rocked | rocked |
Tương lai | were to rock hoặc should rock | were to rock hoặc should rock | were to rock hoặc should rock | were to rock hoặc should rock | were to rock hoặc should rock | were to rock hoặc should rock |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rock | — | let’s rock | rock | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "rock", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁɔk/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
rock /ʁɔk/ |
rocks /ʁɔk/ |
rock gđ /ʁɔk/
Tham khảo
sửa- "rock", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)