khắc phục
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xak˧˥ fṵʔk˨˩ | kʰa̰k˩˧ fṵk˨˨ | kʰak˧˥ fuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xak˩˩ fuk˨˨ | xak˩˩ fṵk˨˨ | xa̰k˩˧ fṵk˨˨ |
Động từ
sửakhắc phục
- Thắng những khó khăn để đạt mục đích của mình.
- Khắc phục các trở ngại.
- Khắc phục khuyết điểm.
- Sửa chữa khuyết điểm để tiến bộ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khắc phục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)