Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zan˧˧ʐaŋ˧˥ɹaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹan˧˥ɹan˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

răn

  1. Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo.
    Đẻ con chẳng dạy chẳng răn,.
    Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng. (ca dao)

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa