Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̤n˨˩ʨwiəŋ˧˧ʨwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

chuyền

  1. Đưa một vật từ người này sang người khác.
    Họ chuyền nhau tờ báo
  2. Nói động vật chuyển mình từ chỗ này sang chỗ khác.
    Con khỉ chuyền từ cành này sang cành khác.

Tham khảo

sửa