Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːŋ˧˥ʐa̰ːŋ˩˧ɹaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːŋ˩˩ɹa̰ːŋ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ráng

  1. Đám mâymàu sắc hồng hoặc vàng... do ánh mặt trời buổi sáng sớm hoặc buổi chiều chiếu vào.
    Ráng vàng thì nắng ráng trắng thì mưa. (tục ngữ)

Động từ

sửa

ráng

  1. (Miền Nam Việt Nam) Cố gắng.
    Ráng học hành.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa