ráng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːŋ˧˥ | ʐa̰ːŋ˩˧ | ɹaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːŋ˩˩ | ɹa̰ːŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaráng
- Đám mây có màu sắc hồng hoặc vàng... do ánh mặt trời buổi sáng sớm hoặc buổi chiều tà chiếu vào.
- Ráng vàng thì nắng ráng trắng thì mưa. (tục ngữ)
Động từ
sửaráng
- (Miền Nam Việt Nam) Cố gắng.
- Ráng học hành.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ráng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)