đều nhau
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗe̤w˨˩ ɲaw˧˧ | ɗew˧˧ ɲaw˧˥ | ɗew˨˩ ɲaw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗew˧˧ ɲaw˧˥ | ɗew˧˧ ɲaw˧˥˧ |
Tính từ
sửađều nhau
- Không khác nhau về số lượng, về kích thước.
- Hai lượng đều nhau.
- Đôi đũa đều nhau.
Tham khảo
sửa- "đều nhau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)