夫
Tra từ bắt đầu bởi | |||
夫 |
Chữ Hán
sửa
|
Tra cứu
sửaTiếng Việt trung cổ
sửaDanh từ
sửa夫
- Người đàn ông.
- Phàm phu tục tử.
- Người đàn ông làm việc khó khăn.
- Công việc của Tiều phu tuy vất vả mà thật ung dung.
Nghe nói Đại phu này bắt mạch hay lắm.
- Công việc của Tiều phu tuy vất vả mà thật ung dung.
- Người đàn ông làm việc khổ sở.
- Kiệu phu kẻ bốn người tám lưng còng, người thì trong kiệu ngoãnh mặt nhìn sông.
- Đừng làm nông phu, quanh năm cây cuốc với cái cày, ngày thì bán lưng cho trời đất ôm lấy mặt.
- Người đàn ông làm việc nguy hiểm.
- Ngư phu thì quanh năm với biển dữ.
Chinh phu đã đi ròng mười năm mà vẫn bặt hơi âm tính.
- Ngư phu thì quanh năm với biển dữ.
- Người đàn ông làm việc khó khăn, khổ sở, nguy hiểm.
- Đại trượng phu sống ở đời đầu đội trời chân đạp đất.
- Người vợ gọi người chồng là phu.
- Phu phụ thì vừa tình hợp ý nhau mà sống thôi con à.
- Thầy bói xem rồi con. Hình như cô gái này có tướng sát phu.