niêm mạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
niəm˧˧ ma̰ːʔk˨˩ | niəm˧˥ ma̰ːk˨˨ | niəm˧˧ maːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
niəm˧˥ maːk˨˨ | niəm˧˥ ma̰ːk˨˨ | niəm˧˥˧ ma̰ːk˨˨ |
Định nghĩa
sửaniêm mạc
- Màng che khắp thành trong của những bộ phận thuộc các bộ máy hô hấp, tiêu hóa. . . , mặt phủ một chất nhày có chức năng chống vi trùng hoặc chống tác dụng có hại của những dịch do cơ thể tiết.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "niêm mạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)