viêm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viəm˧˧ | jiəm˧˥ | jiəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viəm˧˥ | viəm˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửaviêm
- Hiện tượng bị tổn thương (sưng đỏ, nóng và đau).
- Bị viêm họng.
Tham khảo
sửa- "viêm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)