phỗng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fəʔəwŋ˧˥ | fəwŋ˧˩˨ | fəwŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fə̰wŋ˩˧ | fəwŋ˧˩ | fə̰wŋ˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
phỗng
- Tượng bằng đất thường đặt đứng hầu ở đền thờ.
- Hình người nhỏ ngộ nghĩnh bằng sành hay bằng sứ để trẻ con chơi.
Động từSửa đổi
phỗng
- Lấy bớt của người khác (thtục). Phỗng tay trên. Nh. Phỗng.
- Gọi ăn trong một ván bài tổ tôm, tài bàn, một con bài thứ ba của bất cứ người nào khi trong tay mình có hai con như thế.
Tham khảoSửa đổi
- "phỗng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)