Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ŋwa̰ːj˨˨ŋwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ŋwa̰ːj˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

ngoại

  1. Thuộc dòng mẹ.
    Ông ngoại.
    Họ ngoại.
  2. Từ nước khác đến, thuộc nước ngoài.
    Hàng ngoại.
  3. Đã quá.
    Tuổi đã ngoại bốn mươi.

Tham khảo

sửa