ngoại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̰ːʔj˨˩ | ŋwa̰ːj˨˨ | ŋwaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˨˨ | ŋwa̰ːj˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửangoại
- Thuộc dòng mẹ.
- Ông ngoại.
- Họ ngoại.
- Từ nước khác đến, thuộc nước ngoài.
- Hàng ngoại.
- Đã quá.
- Tuổi đã ngoại bốn mươi.
Tham khảo
sửa- "ngoại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)