Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 名號.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ hiə̰ʔw˨˩jan˧˥ hiə̰w˨˨jan˧˧ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˥ hiəw˨˨ɟajŋ˧˥ hiə̰w˨˨ɟajŋ˧˥˧ hiə̰w˨˨

Danh từ

sửa

danh hiệu

  1. Tênhiệu nói chung.
    Giới thiệu danh hiệu với nhau.
  2. Tên gọi nêu lên phẩm chất cao quý, dành riêng cho cá nhân, tập thểthành tích xuất sắc.
    Được tặng danh hiệu nhà giáo ưu tú.

Tham khảo

sửa