Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰wŋ˧˩˧fawŋ˧˩˨fawŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˩fa̰ʔwŋ˧˩

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

phỏng

  1. (Đph) Như Bỏng.
    Cháu nó bị phỏng nước sôi.
  2. Trgt Liệu chừng.
    Nhìn trời mà than vãn, phỏng anh có chịu được không? (Hoàng Đạo Thúy)
  3. Trgt Phải không.
    Đã sang ông.
    Lí đánh tổ tôm rồi phỏng (Nguyên Hồng)
    Đồng chí về công tác ở nông trường.
    Điện-biên-phủ phỏng? (Nguyễn Tuân)

Động từSửa đổi

phỏng

  1. Bắt chước.
    Vở kịch ấy phỏng theo một cuốn tiểu thuyết.
  2. Trgt ước chừng.
    Tính.
    Xem còn đủ tiền đi du lịch hay không.
    Đoán phỏng là anh ấy sẽ về kịp làm giỗ mẹ.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi