phỏng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
phỏng
- (Đph) Như Bỏng.
- Cháu nó bị phỏng nước sôi.
- Trgt Liệu chừng.
- Nhìn trời mà than vãn, phỏng anh có chịu được không? (Hoàng Đạo Thúy)
- Trgt Phải không.
- Đã sang ông.
- Lí đánh tổ tôm rồi phỏng (Nguyên Hồng)
- Đồng chí về công tác ở nông trường.
- Điện-biên-phủ phỏng? (Nguyễn Tuân)
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "phỏng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)