táp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửatáp
- Ngoạm, đớp mạnh, nhanh bằng miệng há rộng.
- Cá táp mồi.
- Bị chó táp.
- Lợn táp cám.
- (Kết hợp hạn chế) . Vỗ mạnh, đập mạnh vào.
- Lửa táp vào mặt.
- Bị mưa táp ướt hết người.
- Gió táp mưa sa.
- Ốp thêm, đắp thêm vào bên ngoài cho vững chắc hơn.
- Táp mấy đoạn tre vào thân cây.
- Buộc táp.
- (Cây lá) Héo úa vì điều kiện sinh trưởng bất thường.
- Cà chua bị táp vì sương muối.
- Rét quá, mạ táp hết.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "táp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)