táp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːp˧˥ | ta̰ːp˩˧ | taːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːp˩˩ | ta̰ːp˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “táp”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatáp
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị lần đánh máy chữ, từ lúc đưa giấy vào máy đến lúc đánh xong lấy giấy ra.
- Mỗi táp năm bản.
- Mỗi ngày đánh hai chục táp.
Động từ
sửatáp
- Ngoạm, đớp mạnh, nhanh bằng miệng há rộng.
- Cá táp mồi.
- Bị chó táp.
- Lợn táp cám.
- (Kết hợp hạn chế) . Vỗ mạnh, đập mạnh vào.
- Lửa táp vào mặt.
- Bị mưa táp ướt hết người.
- Gió táp mưa sa.
- Ốp thêm, đắp thêm vào bên ngoài cho vững chắc hơn.
- Táp mấy đoạn tre vào thân cây.
- Buộc táp.
- (Cây lá) Héo úa vì điều kiện sinh trưởng bất thường.
- Cà chua bị táp vì sương muối.
- Rét quá, mạ táp hết.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "táp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)