Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨ̤˨˩ɲɨ˧˧ɲɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨ˧˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

nhừ

  1. Nói thức ăn chín kỹ.
    Thịt bung nhừ.
  2. Ê ẩm.
    Đau nhừ cả người.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi