nỡ
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəʔə˧˥ | nəː˧˩˨ | nəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nə̰ː˩˧ | nəː˧˩ | nə̰ː˨˨ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Phó từ Sửa đổi
nỡ
- Đang tâm làm cái gì trái với tình cảm thông thường.
- Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên. (tục ngữ)
- Không ai nỡ đánh trẻ em.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "nỡ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)