ân hận
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ən˧˧ hə̰ʔn˨˩ | əŋ˧˥ hə̰ŋ˨˨ | əŋ˧˧ həŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ən˧˥ hən˨˨ | ən˧˥ hə̰n˨˨ | ən˧˥˧ hə̰n˨˨ |
Động từ
sửa- Băn khoăn, day dứt và tự trách mình trước việc không hay đã để xảy ra.
- Ân hận vì đã làm mẹ buồn.
- Không có điều gì phải ân hận.
Tham khảo
sửa- "ân hận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)