Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 恩恨.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˧ hə̰ʔn˨˩əŋ˧˥ hə̰ŋ˨˨əŋ˧˧ həŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˥ hən˨˨ən˧˥ hə̰n˨˨ən˧˥˧ hə̰n˨˨

Động từ

sửa

ân hận

  1. Băn khoăn, day dứttự trách mình trước việc không hay đã để xảy ra.
    Ân hận vì đã làm mẹ buồn.
    Không có điều gì phải ân hận.

Tham khảo

sửa