Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨ̰ə˧˩˧nɨə˧˩˨nɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨə˧˩nɨ̰ʔə˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nửa

  1. Một trong hai phần bằng nhau của một cái gì. Nửa quả cam. Nửa cân. Non nửa giờ. Cay đắng như chết nửa người. Không rời nhau nửa bước (không rời nhau một chút nào).
  2. Khoảng thời gian vào giữa buổi sáng, khoảng 9-10 giờ, hoặc vào giữa buổi chiều, khoảng 3-4 giờ, trong một ngày lao động. Nghỉ uống .

Tính từ

sửa

nửa

  1. (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp, trước một từ khác) . Không hoàn toàn, vừa như thế, vừa khác thế. Nước thuộc địa phong kiến. Thực vật nửa kí sinh. Lực lượng nửa vũ trang (lực lượng vũ trang không thoát li sản xuất).
  2. Buổi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa