nữa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨʔɨə˧˥ | nɨə˧˩˨ | nɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨ̰ə˩˧ | nɨə˧˩ | nɨ̰ə˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửanữa
- Tiếp sau.
- Lát.
- Anh ấy sẽ về.
- Chỉ còn một đoạn đường nữa thôi.
- Thêm vào.
- Ông ấy cần một người nữa.
Phó từ
sửanữa trgt.
- Chưa thôi.
- Tôi còn đi nữa.
- Thêm vào.
- Họp nhau nào biết có ngày nữa thôi (Nông Đức Mạnh)
- Tiếp tục.
- Tôi không thể ăn nữa.
- Huống chi.
- Phải duyên phải kiếp thì theo, cám còn ăn được, nữa bèo hử anh. (ca dao)
- Kẻo.
- Mà ta bất động, nữa người sinh nghi (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nữa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)