trằn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤n˨˩ | tʂaŋ˧˧ | tʂaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂan˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatrằn
- Nói đứa trẻ cố tuột xuống khi người ta đương ẵm.
- Thằng bé cứ trằn xuống không để ẵm đi.
- Ph. Nỗi đau gí người xuống.
- Đau trằn lúc trở dạ.
Tham khảo
sửa- "trằn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)