Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤n˨˩tʂaŋ˧˧tʂaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂan˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

trằn

  1. Nói đứa trẻ cố tuột xuống khi người ta đương ẵm.
    Thằng bé cứ trằn xuống không để ẵm đi.
  2. Ph. Nỗi đau người xuống.
    Đau trằn lúc trở dạ.

Tham khảo sửa