Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔn˨˩ʐa̰ːŋ˨˨ɹaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːn˨˨ɹa̰ːn˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

rạn

  1. Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước.
    Hòn rạn.

Động từSửa đổi

rạn

  1. Nứt thành từng đường nhỏ.
    Tấm kính bị rạn nhiều chỗ.

Tham khảoSửa đổi