Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːt˧˥ʐa̰ːk˩˧ɹaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːt˩˩ɹa̰ːt˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

rát

  1. Xem Nhát
    Thằng bé rát quá.
  2. cảm giác thấy da nong nóngchoi chói như khi bị bỏng.
    Ăn dứa rát lưỡi..
    Rát cổ bỏng họng..
    Nhiều lời mà không có hiệu quả gì.
    :.
    Rát cổ bỏng họng mà con vẫn nghịch như quỷ.

Tham khảo sửa