cùng cực
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṳŋ˨˩ kɨ̰ʔk˨˩ | kuŋ˧˧ kɨ̰k˨˨ | kuŋ˨˩ kɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuŋ˧˧ kɨk˨˨ | kuŋ˧˧ kɨ̰k˨˨ |
Danh từ sửa
cùng cực
Tính từ sửa
- Ở mức tột cùng (của cái không hay)
- Cô đơn cùng cực.
- Khó khăn cùng cực.
- Nghèo khổ đến mức không còn có thể hơn được nữa.
- Cảnh sống cùng cực.
- Thoát khỏi sự cùng cực.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Bản dịch
Tham khảo sửa
- Cùng cực, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam