Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɛw˧˥lɛ̰w˩˧lɛw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɛw˩˩lɛ̰w˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

léo

  1. Vượt lên trên chỗ mình được ngồi.
    Thằng bé con dám léo lên nghế người lớn đang nói chuyện.

Tham khảo

sửa