liễu
Tiếng ViệtSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liəʔəw˧˥ | liəw˧˩˨ | liəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liə̰w˩˧ | liəw˧˩ | liə̰w˨˨ |
Cách phát âmSửa đổi
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “liễu”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
liễu
- Cây nhỡ, cành mềm rủ xuống, lá hình ngọn giáo có răng cưa nhỏ, thường trồng làm cảnh ở ven hồ.
- (Cũ; vch.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Cây liễu, dùng để ví người phụ nữ (hàm ý mảnh dẻ, yếu ớt). Phận liễu. Vóc liễu.
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)