Tiếng Việt Sửa đổi

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liəʔəw˧˥liəw˧˩˨liəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liə̰w˩˧liəw˧˩liə̰w˨˨

Cách phát âm Sửa đổi

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

liễu

 
Liễu được trồng làm cảnh Sa Đéc
  1. Cây nhỡ, cành mềm rủ xuống, hình ngọn giáorăng cưa nhỏ, thường trồng làm cảnhven hồ.
  2. (Cũ; vch.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Cây liễu, dùng để người phụ nữ (hàm ý mảnh dẻ, yếu ớt). Phận liễu. Vóc liễu.

Đồng nghĩa Sửa đổi

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi