Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛw˧˧ kiə̰ʔt˨˩kɛw˧˥ kiə̰k˨˨kɛw˧˧ kiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˧˥ kiət˨˨kɛw˧˥ kiə̰t˨˨kɛw˧˥˧ kiə̰t˨˨

Tính từ

sửa

keo kiệt

  1. Hà tiện tới mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của.
    Đối với vợ con mà cũng keo kiệt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa