Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̰ʔt˨˩ɣə̰k˨˨ɣək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣət˨˨ɣə̰t˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

gật

  1. Cúi đầu rồi ngẩng lên ngay để chào hỏi, để gọi hay tỏ ý ưng thuận.
    Gật đầu chào .
    Lão gật lia lịa.
    Nghị gật.
  2. (Đầu) Gục xuống hất lên khi nhanh khi chậm do ngủ ngồi khi không định ngủ.
    Ngủ gật.

Tham khảo sửa