Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰ʔt˨˩kɛ̰k˨˨kɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛt˨˨kɛ̰t˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

kẹt

  1. Kẽ hở.
    Kẹt ván.
    Kẹt ách.
  2. Góc, .
    Kẹt tủ.
    Úp trong kẹt.

Tính từ

sửa

kẹt

  1. , gặp khó khăn, khó giải quyết.
    Kẹt tiền, kẹt quá không biết trả lời như thế nàọ
  2. âm thanh đanh, rít lên do hai vật cứng cọ xát vào nhau.
    Cánh cửa kẹt lên một tiếng.

Động từ

sửa

kẹt

  1. Bị mắc ở giữa, bị giữ lại, không đi qua được.
    Súng kẹt đạn.
    Bị kẹt lại trong thành, chưa thoát ra được.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

kẹt

  1. ghét.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên