Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔjk˨˩ka̰t˨˨kat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajk˨˨ka̰jk˨˨

Động từ sửa

cạch

  1. (khẩu ngữ) chừa, từ bỏ hẳnsợ hoặc vì ghét.
    Cạch mặt nó ra!
    Cạch không dám bén mảng đến.

Tính từ sửa

cạch

  1. (khẩu ngữ) từ mô phỏng tiếng gọn, đanhkhô do hai vật cứng va chạm vào nhau.
    Có tiếng cạch cửa.

Tham khảo sửa

  • Cạch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam