Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cạch
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tính từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̰ʔjk
˨˩
ka̰t
˨˨
kat
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kajk
˨˨
ka̰jk
˨˨
Động từ
sửa
cạch
(
khẩu ngữ
)
chừa
,
từ bỏ
hẳn
vì
sợ
hoặc vì
ghét
.
Cạch
mặt nó ra!
Cạch
không dám bén mảng đến.
Tính từ
sửa
cạch
(
khẩu ngữ
)
từ
mô phỏng
tiếng
gọn
,
đanh
và
khô
do
hai
vật
cứng
va chạm
vào nhau.
Có tiếng
cạch
cửa.
Tham khảo
sửa
Cạch,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam