Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 小說.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ tʰwiət˧˥tiəw˧˩˨ tʰwiə̰k˩˧tiəw˨˩˦ tʰwiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ tʰwiət˩˩tiə̰ʔw˧˩ tʰwiə̰t˩˧

Danh từ

sửa

tiểu thuyết

  1. Tác phẩm văn xuôi kể chuyện một cách mạch lạc và có nghệ thuật qua hư cấu của tác giả.

Tham khảo

sửa