manh
Tiếng Việt Sửa đổi
Từ nguyên Sửa đổi
- Từ tiếng Pháp main
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
majŋ˧˧ | man˧˥ | man˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
majŋ˧˥ | majŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “manh”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
manh
- Nói quần áo hay chiếu chăn mỏng mảnh.
- Áo quần bán hết, một manh chẳng còn. (ca dao)
- Ông cụ ăn xin nằm co ro, đắp một manh chiếu rách.
- Thếp giấy.
- Mua một manh giấy về đóng vở.
Tính từ Sửa đổi
manh
Tham khảo Sửa đổi
- "manh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)