bỗng nhiên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəʔəwŋ˧˥ ɲiən˧˧ | ɓəwŋ˧˩˨ ɲiəŋ˧˥ | ɓəwŋ˨˩˦ ɲiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓə̰wŋ˩˧ ɲiən˧˥ | ɓəwŋ˧˩ ɲiən˧˥ | ɓə̰wŋ˨˨ ɲiən˧˥˧ |
Phó từ
sửabỗng nhiên
- (hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và bất ngờ, không lường trước được.
- đang nắng, bỗng nhiên trời đổ mưa
- những kỉ niệm cũ bỗng nhiên sống dậy
- Diễn tả một điều gì đó xảy ra bất thình lình.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- Bỗng nhiên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam