yên
(Đổi hướng từ Yên)
Xem yen
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Tính từ
Danh từ
sửayên
- Đồ đặt trên lưng ngựa hoặc trên xe đạp, xe máy để ngồi.
- Đêm ngày lòng những dặn lòng, Sinh đà về đến lầu hồng xuống yên. (Truyện Kiều)
- Cái yên xe máy thật êm.
- Tiền tệ của Nhật Bản.
- Xin hỏi món đồ này bao nhiêu yên?
- Bàn nhỏ và thấp dùng để viết.
- Trên yên, bút giá, thi đồng, đạm thanh một bức tranh tùng treo trên. (Truyện Kiều)
Dịch
sửa- đồ đặt trên lưng ngựa
- Tiếng Tây Ban Nha: silla gc (de montar)
- tiền tệ của Nhật Bản
- Tiếng Tây Ban Nha: yen gđ
Tham khảo
sửa- "yên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)