Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

sửa
U+57CB, 埋
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-57CB

[U+57CA]
CJK Unified Ideographs
[U+57CC]
giản.phồn.

Tra cứu

sửa

(bộ thủ Khang Hi 32, +7, 10 nét, Thương Hiệt 土田土 (GWG), tứ giác hiệu mã 46114, hình thái)

Chuyển tự

sửa
Bút thuận
 

Tham khảo

sửa
  • Khang Hi từ điển: tr. 229, ký tự 28
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 5116
  • Dae Jaweon: tr. 465, ký tự 18
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 443, ký tự 21
  • Dữ liệu Unihan: U+57CB

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

mai, mài, man, may

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːj˧˧maːj˧˥maːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˧˥maːj˧˥˧

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤ːj˨˩maːj˧˧maːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˧˧

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːn˧˧maːŋ˧˥maːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːn˧˥maːn˧˥˧

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˧maj˧˥maj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˧˥maj˧˥˧

Tham khảo

sửa
  1. Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển II, tr. 6
  2. Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 95
  3. Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt, Nhà xuất bản Đà Nẵng, tr. 569

Tiếng Nhật

sửa

Kanji

sửa

(common “Jōyō” kanji)

  1. Mai: chôn cất.

Âm đọc

sửa

Tiếng Nhật cổ

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

(u)

  1. Chôn cất.
    1892, Higuchi Ichiyō (樋口一葉), (うもれ木):
    我れともるゝ身のはては、
    phần cuối thể xác được chôn cùng ta,

Tiếng Triều Tiên

sửa

Cách phát âm

sửa

Hanja

sửa

(eumhun 묻을 )

  1. Dạng hanja? của .
    mai phục

Tham khảo

sửa
  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典.

Tiếng Triều Tiên trung đại

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

sửa

Hanja

sửa

  1. Dạng Hán tự của (mae).
    Thế kỷ 13, Nhất Nhiên (일연), “효선”, trong Tam quốc di sự (삼국유사):
    孫順
    손순이 자식을 땅
    Tôn Thuận chôn con

Tiếng Trung Quốc

sửa

Nguồn gốc ký tự

sửa

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa

Ghi chú:
  • muài - bạch thoại;
  • mài - văn ngôn.
Ghi chú: tâi - bạch thoại (cũng viết ).
Ghi chú: dai5 - bạch thoại (cũng viết ).

Mô tả

sửa

  1. Chôn.
    1919, Calvin Wilson Mateer (狄考文) và cộng sự, “Sáng 15:15 (創世記)”, trong Kinh Thánh (聖經 (和合本)):
    但你要享大壽數、平平安安的歸到你列祖那裏、被人葬。
    Còn ngươi sẽ bình yên về nơi tổ phụ, hưởng lộc già sung sướng, rồi qua đời.
  2. Giấu.

Từ ghép

sửa

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

  1. Chỉ dùng trong từ ghép 埋怨.

Từ nguyên

sửa
giản.phồn.
dị thể 𠹺 trợ từ
Ngũ ấp

Có thể từ (“tiếp cận; chạm; tới gần”); cùng gốc với tiếng Triều Châu (bhua5, “tiếp cận”).

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

  1. (Quảng Đông) Tiếp cận.
    [Cantonese]  ―  maai4 wai6-2 [Việt bính]  ―  đi vào (nơi)
    [Cantonese]  ―  maai4 zaam6 [Việt bính]  ―  (xe buýt) đến bến; (tàu hỏa) vào ga
    [Cantonese, phồn.]
    [Cantonese, giản.]
    zek3 syun4 maai4 zo2 ngon6 laa3. [Việt bính]
    Tàu cập bờ.
    快啲 [Cantonese, phồn.giản.]
    faai3 di1 maai4 lai4 laa1! [Việt bính]
    Nhanh đến với chúng tôi đây!
  2. (Quảng Đông) Về phía; cạnh (với); gần với.
    [Cantonese, phồn.giản.]
    m4 hou2 haang4 maai4 lai4. [Việt bính]
    Đừng đi về phía tôi
    [Cantonese]  ―  co5 maai4 keoi5 dou6 [Việt bính]  ―  ngồi cạnh họ
    少少 [Cantonese]  ―  kei5 maai4 siu2 siu2 [Việt bính]  ―  đứng gần hơn
    身邊身边 [Cantonese]  ―  kei5 maai4 keoi5 san1 bin1 [Việt bính]  ―  đứng cạnh họ
  3. (Quảng Đông) Cùng nhau; cùng với.
    一齊一齐 [Cantonese]  ―  co5 maai4 jat1 cai4 [Việt bính]  ―  ngồi cùng nhau
    一齊 [Cantonese, phồn.]
    一齐 [Cantonese, giản.]
    zoeng1 gaap3 tung4 jyut3 zai1 maai4 jat1 cai4 [Việt bính]
    đặt A và B cạnh nhau; đặt A và B cùng nhau
    一齊一齐 [Cantonese]  ―  ci1 maai4 jat1 cai4 [Việt bính]  ―  dán vào nhau
    材料 [Cantonese, phồn.]
    材料 [Cantonese, giản.]
    zoeng1 di1 coi4 liu6-2 lou1 maai4. [Việt bính]
    Trộn nguyên liệu vào nhau.
  4. (Quảng Đông) Thân; quen.
    [Cantonese]  ―  haang4 dak1 hou2 maai4 [Việt bính]  ―  làm thân, làm quen
  5. (Quảng Đông) lên; đi
    [Cantonese]  ―  cou5 maai4 [Việt bính]  ―  làm đầy lên
    [Cantonese]  ―  sau1 maai4 [Việt bính]  ―  trốn đi
    本書 [Cantonese, phồn.]
    本书 [Cantonese, giản.]
    fong3 faan1 maai4 bun2 syu1. [Việt bính]
    Bỏ lại cuốn sách đi.
  6. (Quảng Đông) Đóng; đóng lại
    [Cantonese]  ―  maai4 hau2 [Việt bính]  ―  kín miệng (vết thương hở)
    [Cantonese]  ―  maai4 zaap6 [Việt bính]  ―  đóng cửa về đêm
  7. (Quảng Đông) Đóng; khép, nhắm.
    [Cantonese]  ―  saan1 maai4 dou6 mun4 [Việt bính]  ―  đóng cửa
    [Cantonese]  ―  mei1 maai4 ngaan5 [Việt bính]  ―  nhắm mắt
  8. (Quảng Đông) cũng như; thêm vào
    呢個呢个 [Cantonese]  ―  gaa1 maai4 ni1 go3 [Việt bính]  ―  thêm cả cái này 'vào
    垃圾 [Cantonese, phồn.]
    垃圾 [Cantonese, giản.]
    nei5 deu6 laap6 saap3 deu6 maai4 zoeng1 zi2 aa1. [Việt bính]
    Nhớ vứt cả giấy khi đổ rác.
    手機手机 [Cantonese]  ―  daai3 maai4 bou6 sau2 gei1 [Việt bính]  ―  mang theo điện thoại
  9. (Quảng Đông) Hoàn thành; kết thúc.
    [Cantonese]  ―  maai4 mei5 [Việt bính]  ―  hoàn thành
    [Cantonese]  ―  maai4 daan1 [Việt bính]  ―  trả hóa đơn (nghĩa đen: kết thúc hóa đơn)
  10. (Quảng Đông) Hoàn thiện (những thứ dang dở, còn lại)
    [Cantonese]  ―  sik6 maai4 di1 faan6 [Việt bính]  ―  ăn phần cơm còn lại
    乜嘢 [Cantonese, phồn.giản.]
    mat1 je5 dou1 bei2 maai4 saai3 [Việt bính]
    cung cấp trọn gói
    而家覺得今晚報告 [Cantonese, phồn.]
    而家觉得今晚报告 [Cantonese, giản.]
    ji4 gaa1 sin1 se2 dak1 go2 jat1 jip6, ngo5 gok3 dak1 nei5 gam1 maan5 se2 m4 maai4 fan6 bou3 gou3 lo1. [Việt bính]
    Cậu mới viết được có một trang. Tôi nghĩ cậu không thể hoàn thành được báo cáo đâu.
    同學 [Cantonese, phồn.]
    同学 [Cantonese, giản.]
    bei2 tung4 hok6 gong2 maai4 sin1 laa1. [Việt bính]
    Hãy để đồng môn hoàn thành những gì cần nói.
  11. (Quảng Đông) Dùng để đánh giá tiêu cực
    唔好難聽說話 [Cantonese, phồn.]
    唔好难听说话 [Cantonese, giản.]
    m4 hou2 gong2 maai4 di1 gam3 naan4 teng1 ge3 syut3 waa6 laa1. [Việt bính]
    Đừng nói ghê như vậy
    食煙朋友日日佢哋二手煙係唔係 [Cantonese, phồn.]
    食烟朋友日日佢哋二手烟系唔系 [Cantonese, giản.]
    nei5 sik1 maai4 saai3 di1 sik6 jin1 ge3 pang4 jau5, jat6 jat6 kap1 keoi5 dei6 di1 ji6 sau2 jin1, hai6 m4 hai6 soeng2 saang1 ngaam4 aa3? [Việt bính]
    Tất cả bạn anh đều là lũ nghiện thuốc, anh đều phải hít khói hàng ngày. Anh muốn bị ung thư à?

Từ liên hệ

sửa

Từ ghép

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[4], 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
  2. ”, 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển)[5], Bộ Giáo dục, Trung Hoa dân quốc, 2017
  3. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 806