埋
Tra từ bắt đầu bởi | |||
埋 |
Chữ Hán
sửa
|
giản. và phồn. |
埋 |
---|
Tra cứu
sửa埋 (bộ thủ Khang Hi 32, 土+7, 10 nét, Thương Hiệt 土田土 (GWG), tứ giác hiệu mã 46114, hình thái ⿰土里)
Chuyển tự
sửaBút thuận | |||
---|---|---|---|
Tham khảo
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
埋 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːj˧˧ | maːj˧˥ | maːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːj˧˥ | maːj˧˥˧ |
- Dạng Nôm của mai.
- 埋名隱跡 ― mai danh ẩn tích
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1], xuất bản 1872, dòng 1043:
㤕 㝵 揨 𫔳 𣋚 埋
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤ːj˨˩ | maːj˧˧ | maːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːj˧˧ |
- Dạng Nôm của mài.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[2], xuất bản 1866, dòng 2825:
丁 寧 埋 湥 劄 詩
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːn˧˧ | maːŋ˧˥ | maːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːn˧˥ | maːn˧˥˧ |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maj˧˧ | maj˧˥ | maj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maj˧˥ | maj˧˥˧ |
- Dạng Nôm của may.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[3], xuất bản 1866, dòng 817:
磊 埋 歐 拱 事 𡗶
Tham khảo
sửa- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển II, tr. 6
- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 95
- Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt, Nhà xuất bản Đà Nẵng, tr. 569
Tiếng Nhật
sửaKanji
sửa埋
Âm đọc
sửaTiếng Nhật cổ
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửa埋 (u)
- Chôn cất.
- 1892, Higuchi Ichiyō (樋口一葉), (うもれ木):
- 我れと
埋 もるゝ身のはては、- phần cuối thể xác được chôn cùng ta,
Tiếng Triều Tiên
sửaCách phát âm
sửa- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [mɛ] ~ [me̞]
- Ngữ âm Hangul: [매/메]
Hanja
sửaTham khảo
sửa- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 埋
Tiếng Triều Tiên trung đại
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHanja
sửa埋
- Dạng Hán tự của 매 (mae).
- Thế kỷ 13, Nhất Nhiên (일연), “효선”, trong Tam quốc di sự (삼국유사):
- 孫順埋兒
- 손순이 자식을 땅에
- Tôn Thuận chôn con
Tiếng Trung Quốc
sửaNguồn gốc ký tự
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄇㄞˊ
- (Thành Đô, SP): mai2
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): maai4
- (Đài Sơn, Wiktionary): mai3
- Cám (Wiktionary): mai4
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): mài
- (Mai Huyện, Quảng Đông): mai2
- Tấn (Wiktionary): mei1 / mai1
- Mân Bắc (KCR): mâi
- Mân Đông (BUC): muài / mài
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): bâi / mâi / tâi
- (Triều Châu, Peng'im): mai5 / dai5
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): mai2
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄇㄞˊ
- Tongyong Pinyin: mái
- Wade–Giles: mai2
- Yale: mái
- Gwoyeu Romatzyh: mai
- Palladius: май (maj)
- IPA Hán học (ghi chú): /maɪ̯³⁵/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: mai2
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: mai
- IPA Hán học(ghi chú): /mai²¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: maai4
- Yale: màaih
- Cantonese Pinyin: maai4
- Guangdong Romanization: mai4
- Sinological IPA (key): /maːi̯²¹/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: mai3
- IPA Hán học (ghi chú): /ᵐbai²²/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: mai4
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /mai³⁵/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: mài
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: maiˇ
- Bính âm tiếng Khách Gia: mai2
- IPA Hán học : /mai̯¹¹/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: mai2
- IPA Hán học : /maɪ¹¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: mei1 / mai1
- IPA Hán học (old-style): /mei¹¹/, /mai¹¹/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: mâi
- IPA Hán học (ghi chú): /mai³³/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: muài / mài
- IPA Hán học (ghi chú): /muai⁵³/, /mai⁵³/
- (Phúc Châu)
Ghi chú:
- muài - bạch thoại;
- mài - văn ngôn.
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: bâi
- Tâi-lô: bâi
- Phofsit Daibuun: baai
- IPA (Chương Châu): /bai¹³/
- IPA (Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc): /bai²⁴/
- IPA (Cao Hùng): /bai²³/
- (Mân Tuyền Chương: variant in Taiwan)
- Phiên âm Bạch thoại: mâi
- Tâi-lô: mâi
- Phofsit Daibuun: maai
- IPA (Cao Hùng): /mãi²³/
- IPA (Đài Bắc): /mãi²⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: tâi
- Tâi-lô: tâi
- Phofsit Daibuun: daai
- IPA (Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc): /tai²⁴/
- IPA (Chương Châu): /tai¹³/
- IPA (Cao Hùng): /tai²³/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
Ghi chú: tâi - bạch thoại (cũng viết 坮).
- (Triều Châu)
- Peng'im: mai5 / dai5
- Phiên âm Bạch thoại-like: mâi / tâi
- IPA Hán học (ghi chú): /mai⁵⁵/, /tai⁵⁵/
- (Triều Châu)
Ghi chú: dai5 - bạch thoại (cũng viết 坮).
- Tương
- (Trường Sa)
- Wiktionary: mai2
- IPA Hán học (ghi chú): /mai¹³/
- (Trường Sa)
Mô tả
sửa埋
- Chôn.
- 1919, Calvin Wilson Mateer (狄考文) và cộng sự, “Sáng 15:15 (創世記)”, trong Kinh Thánh (聖經 (和合本)):
- 但你要享大壽數、平平安安的歸到你列祖那裏、被人埋葬。
- Còn ngươi sẽ bình yên về nơi tổ phụ, hưởng lộc già sung sướng, rồi qua đời.
- Giấu.
Từ ghép
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄇㄢˊ
- (Thành Đô, SP): mai2
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): maai4
- (Đài Sơn, Wiktionary): mai3
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): mài
- (Mai Huyện, Quảng Đông): mai2
- Tấn (Wiktionary): mai1
- Mân Nam (Triều Châu, Peng'im): mai5
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄇㄢˊ
- Tongyong Pinyin: mán
- Wade–Giles: man2
- Yale: mán
- Gwoyeu Romatzyh: man
- Palladius: мань (manʹ)
- IPA Hán học (ghi chú): /män³⁵/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: mai2
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: mai
- IPA Hán học(ghi chú): /mai²¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: maai4
- Yale: màaih
- Cantonese Pinyin: maai4
- Guangdong Romanization: mai4
- Sinological IPA (key): /maːi̯²¹/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: mai3
- IPA Hán học (ghi chú): /ᵐbai²²/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: mài
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: maiˇ
- Bính âm tiếng Khách Gia: mai2
- IPA Hán học : /mai̯¹¹/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: mai2
- IPA Hán học : /maɪ¹¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: mai1
- IPA Hán học (old-style): /mai¹¹/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Nam
- (Triều Châu)
- Peng'im: mai5
- Phiên âm Bạch thoại-like: mâi
- IPA Hán học (ghi chú): /mai⁵⁵/
- (Triều Châu)
Mô tả
sửa埋
- Chỉ dùng trong từ ghép 埋怨.
Từ nguyên
sửagiản. và phồn. |
埋 | |
---|---|---|
dị thể | 𠹺 trợ từ 枚 Ngũ ấp |
Có thể từ 摩 (“tiếp cận; chạm; tới gần”); cùng gốc với tiếng Triều Châu 磨 (bhua5, “tiếp cận”).
Cách phát âm
sửa- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): maai4
- (Đài Sơn, Wiktionary): moi3
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: maai4
- Yale: màaih
- Cantonese Pinyin: maai4
- Guangdong Romanization: mai4
- Sinological IPA (key): /maːi̯²¹/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: moi3
- IPA Hán học (ghi chú): /ᵐbᵘɔi²²/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
Mô tả
sửa埋
- (Quảng Đông) Tiếp cận.
- (Quảng Đông) Về phía; cạnh (với); gần với.
- (Quảng Đông) Cùng nhau; cùng với.
- (Quảng Đông) Thân; quen.
- (Quảng Đông) lên; đi
- (Quảng Đông) Đóng; đóng lại
- (Quảng Đông) Đóng; khép, nhắm.
- (Quảng Đông) cũng như; thêm vào
- (Quảng Đông) Hoàn thành; kết thúc.
- (Quảng Đông) Hoàn thiện (những thứ dang dở, còn lại)
- (Quảng Đông) Dùng để đánh giá tiêu cực
- 你識埋嗮啲食煙嘅朋友,日日吸佢哋啲二手煙,係唔係想生癌啊? [Cantonese, phồn.]
- nei5 sik1 maai4 saai3 di1 sik6 jin1 ge3 pang4 jau5, jat6 jat6 kap1 keoi5 dei6 di1 ji6 sau2 jin1, hai6 m4 hai6 soeng2 saang1 ngaam4 aa3? [Việt bính]
- Tất cả bạn anh đều là lũ nghiện thuốc, anh đều phải hít khói hàng ngày. Anh muốn bị ung thư à?
你识埋嗮啲食烟嘅朋友,日日吸佢哋啲二手烟,系唔系想生癌啊? [Cantonese, giản.]
Từ liên hệ
sửaTừ ghép
sửa- 山大斬埋有柴/山大斩埋有柴 (tiếng Quảng Đông)
- 打埋 (tiếng Quảng Đông)
- 湊埋/凑埋 (tiếng Quảng Đông)
- 煮埋一鑊/煮埋一镬 (tiếng Quảng Đông)
- 煮到埋嚟就食 (tiếng Quảng Đông)
- 疊埋心水/叠埋心水 (tiếng Quảng Đông)
- 對埋/对埋 (tiếng Quảng Đông)
- 炒埋一碟 (tiếng Quảng Đông)
- 腦囟未生埋/脑囟未生埋 (tiếng Quảng Đông)
- 摺埋/折埋 (tiếng Quảng Đông)
- 𠸎埋 (tiếng Quảng Đông)
- 撼頭埋牆/撼头埋墙 (tiếng Quảng Đông)
- 開口埋口/开口埋口 (tiếng Quảng Đông)
- 同埋 (tiếng Quảng Đông)
- 群埋 (tiếng Quảng Đông)
- 連埋/连埋 (tiếng Quảng Đông)
- 匿埋 (tiếng Quảng Đông)
- 埋席 (tiếng Quảng Đông)
- 埋尾 (tiếng Quảng Đông)
- 埋櫃/埋柜 (tiếng Quảng Đông)
- 埋岸 (tiếng Quảng Đông)
- 埋芡 (tiếng Quảng Đông)
- 埋站 (tiếng Quảng Đông)
- 埋齋/埋斋 (tiếng Quảng Đông)
- 埋去 (tiếng Quảng Đông)
- 埋底 (tiếng Quảng Đông)
- 埋年 (tiếng Quảng Đông)
- 埋嚟 (tiếng Quảng Đông)
- 埋檯/埋台 (tiếng Quảng Đông)
- 埋便 (tiếng Quảng Đông)
- 埋欄/埋栏 (tiếng Quảng Đông)
- 埋位 (tiếng Quảng Đông)
- 埋牙 (tiếng Quảng Đông)
- 埋手 (tiếng Quảng Đông)
- 埋手打三更 (tiếng Quảng Đông)
- 埋棧/埋栈 (tiếng Quảng Đông)
- 埋數/埋数 (tiếng Quảng Đông)
- 埋頭/埋头 (tiếng Quảng Đông)
- 埋籠/埋笼 (tiếng Quảng Đông)
- 埋街 (tiếng Quảng Đông)
- 埋身 (tiếng Quảng Đông)
- 埋門一腳/埋门一脚 (tiếng Quảng Đông)
- 埋閘/埋闸 (tiếng Quảng Đông)
- 埋口 (tiếng Quảng Đông)
- 埋單/埋单 (tiếng Quảng Đông)
- 埋堆 (tiếng Quảng Đông)
- 著埋一條褲/着埋一条裤 (tiếng Quảng Đông)
- 繑埋雙手/𰬐埋双手 (tiếng Quảng Đông)
- 傾唔埋/倾唔埋 (tiếng Quảng Đông)
- 傾得埋/倾得埋 (tiếng Quảng Đông)
- 唔埋得鼻 (tiếng Quảng Đông)
- 三步擸埋兩步/三步擸埋两步 (tiếng Quảng Đông)
- 加埋 (tiếng Quảng Đông)
- 拉埋天窗 (tiếng Quảng Đông)
- 行埋 (tiếng Quảng Đông)
- 串埋 (tiếng Quảng Đông)
- 坐埋同一條船/坐埋同一条船 (tiếng Quảng Đông)
- 坐埋一條船/坐埋一条船 (tiếng Quảng Đông)
- 揦埋 (tiếng Quảng Đông)
- 揦埋口面 (tiếng Quảng Đông)
- 殺到埋身/杀到埋身 (tiếng Quảng Đông)
- 大纜都扯唔埋/大缆都扯唔埋 (tiếng Quảng Đông)
- 柄埋 (tiếng Quảng Đông)
- 共埋 (tiếng Quảng Đông)
- 合埋 (tiếng Quảng Đông)
- 收埋 (tiếng Quảng Đông)
- 收收埋埋 (tiếng Quảng Đông)
- 企埋一邊/企埋一边 (tiếng Quảng Đông)
- 儲埋/储埋 (tiếng Quảng Đông)
- 諗埋一便/谂埋一便 (tiếng Quảng Đông)
- 諗埋一邊/谂埋一边 (tiếng Quảng Đông)
- 諗埋一面/谂埋一面 (tiếng Quảng Đông)
- 話唔埋/话唔埋 (tiếng Quảng Đông)
- 話得埋/话得埋 (tiếng Quảng Đông)
- 話口唔埋/话口唔埋 (tiếng Quảng Đông)
- 瞇埋眼/眯埋眼 (tiếng Quảng Đông)
- 痴痴呆呆,坐埋一枱 (tiếng Quảng Đông)
- 出埋飲奶力/出埋饮奶力 (tiếng Quảng Đông)
- 十指孖埋 (tiếng Quảng Đông)
- 夾埋/夹埋 (tiếng Quảng Đông)
- 好天斬埋落雨柴/好天斩埋落雨柴 (tiếng Quảng Đông)
- 好天收埋落雨柴 (tiếng Quảng Đông)