mai phục
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːj˧˧ fṵʔk˨˩ | maːj˧˥ fṵk˨˨ | maːj˧˧ fuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːj˧˥ fuk˨˨ | maːj˧˥ fṵk˨˨ | maːj˧˥˧ fṵk˨˨ |
Động từ
sửamai phục
- Giấu, ém quân chỗ kín để chờ đánh bất ngờ.
- Đem quân mai phục ở các hẻm núi .
- Quân địch lọt vào trận địa mai phục của quân ta.
Tham khảo
sửa- "mai phục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)