tiếp cận
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəp˧˥ kə̰ʔn˨˩ | tiə̰p˩˧ kə̰ŋ˨˨ | tiəp˧˥ kəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəp˩˩ kən˨˨ | tiəp˩˩ kə̰n˨˨ | tiə̰p˩˧ kə̰n˨˨ |
Động từ
sửa- (hiếm) Ở gần, ở liền kề.
- Vùng tiếp cận thành phố.
- Tiến sát gần.
- Bí mật tiếp cận trận địa địch.
- Đến gần để tiếp xúc.
- Tìm cách tiếp cận với bộ trưởng.
- Thanh niên ra đời, tiếp cận với thực tế.
- Từng bước, bằng những phương pháp nhất định, tìm hiểu một đối tượng nghiên cứu nào đó.
- Cách tiếp cận vấn đề.
Tham khảo
sửa- "tiếp cận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)