sục
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sṵʔk˨˩ | ʂṵk˨˨ | ʂuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuk˨˨ | ʂṵk˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửasục
- Thọc sâu vào nơi nào đó, làm khuấy lộn lên.
- Lưỡi cày sục sâu vào lòng đất.
- Lợn sục mõm vào máng.
- Xông vào bất cứ đâu, kể cả những chỗ kín đáo, bất cứ chỗ nào cảm thấy khả nghi để tìm kiếm.
- Cảnh sát sục khắp các ngả.
- Sục vào tận nhà.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)