Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sṵʔk˨˩ʂṵk˨˨ʂuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuk˨˨ʂṵk˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

sục

  1. Thọc sâu vào nơi nào đó, làm khuấy lộn lên.
    Lưỡi cày sục sâu vào lòng đất.
    Lợn sục mõm vào máng.
  2. Xông vào bất cứ đâu, kể cả những chỗ kín đáo, bất cứ chỗ nào cảm thấy khả nghi để tìm kiếm.
    Cảnh sát sục khắp các ngả.
    Sục vào tận nhà.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa