Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛw˧˥ʨɛ̰w˩˧ʨɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛw˩˩ʨɛ̰w˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chéo

  1. Hàng dệt trên mặt có những đường xiên từ biên bên này sang biên bên kia.
    Vải chéo.
    Lụa chéo.
  2. (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Phần hoặc mảnh nhỏ giới hạn bởi hai cạnh của một góc và một đường.
    Chéo áo.
    Mảnh ruộng chéo.

Tính từ sửa

chéo

  1. (Thường dùng phụ sau) Thành hình một đường xiên.
    Cắt chéo tờ giấy.
    Đập chéo bóng.
    Chéo góc.
  2. Thành hình những đường xiên cắt nhau.
    Đường đi lối lại chéo nhau như mắc cửi.
    Đan chéo.
    Bắn chéo cánh sẻ.

Đồng nghĩa sửa

thành hình một đường xiên

Động từ sửa

chéo

  1. Thành hình những đường xiên cắt nhau.

Dịch sửa

Tham khảo sửa