lụt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Danh từ
lụt
- ngập lụt. Nước tràn ngập cả một vùng đất
- lũ lụt.
- Mưa đầu nguồn gây ra lưu lượng nước sông/suối tăng bất ngờ, làm ngập lụt.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Nga: наводнение gt (navodnénije)
- Tiếng Pháp: inondation gc
Động từ
sửalụt
- Lùi xuống, thụt xuống, đuối không tiến lên được. Ví dụ Lụt vốn hay Đèn lụt bấc.