nồng nàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nə̤wŋ˨˩ na̤ːn˨˩ | nəwŋ˧˧ naːŋ˧˧ | nəwŋ˨˩ naːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəwŋ˧˧ naːn˧˧ |
Tính từ
sửanồng nàn
- (Mùi vị) Đậm một cách dễ chịu và bốc mạnh lên.
- Mùi rượu nồng nàn.
- Hương bưởi thơm nồng nàn.
- (Ngủ) Ngon giấc, sâu và say.
- Giấc ngủ nồng nàn.
- Mạnh mẽ, thiết tha và đậm đà.
- Tình yêu nồng nàn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nồng nàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)