Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nə̤wŋ˨˩ na̤ːn˨˩nəwŋ˧˧ naːŋ˧˧nəwŋ˨˩ naːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəwŋ˧˧ naːn˧˧

Tính từ

sửa

nồng nàn

  1. (Mùi vị) Đậm một cách dễ chịubốc mạnh lên.
    Mùi rượu nồng nàn.
    Hương bưởi thơm nồng nàn.
  2. (Ngủ) Ngon giấc, sâusay.
    Giấc ngủ nồng nàn.
  3. Mạnh mẽ, thiết tha và đậm đà.
    Tình yêu nồng nàn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa