đáp
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːp˧˥ | ɗa̰ːp˩˧ | ɗaːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːp˩˩ | ɗa̰ːp˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “đáp”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
đáp
- Hạ xuống và dừng lại trên một chỗ nào đó, không bay nữa.
- Thuỷ phi cơ đáp xuống mặt biển.
- Cò trắng đáp xuống đồng.
- Ném mạnh nhằm một cái đích nào đó. Đáp lựu đạn vào lỗ châu mai.
- Đính thêm miếng vật liệu áp sát vào (thường nói về quần áo).
- Quần vá đũng, đáp hai đầu gối.
- Lên một phương tiện vận tải hành khách để đi tới nơi nào đó. Đáp xe lửa đi Vinh. Đáp máy bay ở Hà Nội đi Paris.
- Trả lời.
- Kẻ hỏi người đáp.
- Viết thư đáp.
- Biểu thị bằng hành động, thái độ, thường là đồng tình, trước yêu cầu của người khác. Đáp lời kêu gọi cứu giúp vùng bị lụt, nhiều nơi quyên góp tiền của, thuốc men.
- Biểu thị bằng hành động, thái độ tương xứng với việc làm, với thái độ tốt của người khác đối với mình.
- Cố gắng học tập, đáp lại công ơn dạy dỗ của cô giáo.
- Cúi chào đáp lễ.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "đáp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗaːp̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗaːp̚˦]
Danh từ sửa
đáp